CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRAENCO CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRAENCO CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRAENCO

Hotline

Hotline 24/7 0968103677
Đăng ký Đăng ký
Trụ sở chính: Số 46 Võ Thị Sáu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
TTĐT Quảng Bình: TDP 6, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
TTĐT Quảng Trị: Số 38, đường 2/4, thị trấn Gio Linh, tỉnh Quảng Trị.
TTĐT Tây Nguyên: 207 Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
TTĐT miền Nam: C1 (Cộng Hòa), phường 13, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
TTĐT miền Tây: 23/38 Lê Quý Đôn, phường Bình Mỹ, TP. Long Xuyên, An Giang.

Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc – 동명대학교 TOP 1

Mục lục
    Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

    NỘI DUNG CHÍNH

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG HÀN QUỐC – 동명대학교

    » Tên tiếng Hàn: 동명대학교

    » Tên tiếng Anh: Tongmyong University

    » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Traenco Edu

    » Loại hình: Tư thục

    » Số lượng sinh viên:  sinh viên

    » Năm thành lập: 1977

    » Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ 

    » Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan , Hàn Quốc

    » Websitetu.ac.kr

     

    II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

    A. Tổng quan về trường Đại học Tongmyong

    Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên  tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

    Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

    B. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Tongmyong

    Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …

    C. Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong

    1. Điều kiện du học

    Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
    + Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
    + Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
    + Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
    + Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
    + Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 
    + Đã có TOPIK 3
    hoặc IELTS 5.5 trở lên
     
    + Đã có bằng Cử nhân    

     2. Chi phí học ở trường (chưa bao gồm học phí)

    Loại phí Chi tiết
    Phí nộp hồ sơ  
    Phí nhập học  
    Phí tài liệu học tập  
    Phí bảo hiểm  150,000 won
    Phí KTX
    (không bắt buộc)
    1,620,000 W (12 tháng)
    Phí ăn
    (không bắt buộc)
     

    ký-tuc-xa-dai-hoc-tongmyong-han-quoc

    III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC TONGMYONG

    A. Chương trình đào tạo ngôn ngữ – học tiếng Hàn

    1. Thời gian

    Kỳ học Mùa xuân Mùa hè Mùa thu Mùa đông
    Thời gian nộp đơn Tháng 11 Tháng 2 Tháng 5 Tháng 7
    Bắt đầu lớp học Tháng 3 Tháng 5 Tháng 9 Tháng 12

    2. Lịch học

    Cấp độ Thời gian Giờ Ghi chú
    Sơ cấp 1 10 tuần 200 tiếng
    • Giờ học: Thứ 2 – thứ 6 (4 tiếng một ngày)
      Sáng: 9:00 a.m – 1:00 p.m
      Chiều: 1:00 p.m – 5:00 p.m
    • Quá trình: điểm (70%) + chuyên cần (20%) + phát biểu (10%)
    • Đã bao gồm các hoạt động văn hóa và tư vấn học thuật
    2 10 tuần 200 tiếng
    Trung cấp 3 10 tuần 200 tiếng
    4 10 tuần 200 tiếng
    Cao cấp 5 10 tuần 200 tiếng
    6 10 tuần 200 tiếng

    3. Học phí

      10 tuần 20 tuần 1 năm
    Học phí 1,100,000 2,200,000 4,400,000

    4. Chương trình học

    Cấp độ Nội dung
    Sơ cấp 1
    • Học phụ âm, nguyên âm, động từ, tính từ
    • Đặt câu sử dụng thì
    • Luyện tập những biểu hiện cơ bản về cuộc sống hằng ngày
    2
    • Học phát âm, kính ngữ
    • Đặt câu sử dụng từ nối
    • Luyện tập hội thoại cơ bản
    Trung cấp 3
    • Nói về sở thích cá nhân trong xã hội
    • Học câu nói gián tiếp
    • Luyện tập hội thoại trung cấp
    4
    • Hiểu được xã hội Hàn Quốc dựa trên ngữ pháp đã học
    • Giao tiếp sử dụng kính ngữ và từ bình thường
    • Hiểu các câu châm ngôn, tục ngữ
    Cao cấp 5
    • Hiểu về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa
    • Nêu suy nghĩ của bản thân
    • Viết bài tiểu luận và thảo luận dựa trên những kỹ năng nâng cao
    6
    • Chủ động giao tiếp sử dụng ngữ pháp cao cấp
    • Kết hợp những câu văn cho bài viết chuyên
    • Hiểu được văn hóa và suy nghĩ của người Hàn Quốc

    B. Chương trình đào tạo Đại học Tongmyong

    1. Điều kiện

    Thủ tục Năng lực
    Đăng ký mới Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 tương ứng với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc Bố hoặc mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
    Sinh viên đã hoàn thành lớp 1~12 tại trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 1~12 tại Hàn Quốc Bố mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
    Trao đổi năm hai Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 1 năm (2 kỳ) tại trường đại học
    Trao đổi năm ba Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học

     

    Mục Phân loại Điều kiện đăng ký
    Phổ biến Tất cả các ngành Tốt nghiệp THPT
    Tiếng Hàn Kỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa học Tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp
    Tối thiểu TOPIK cấp 2 – 250 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký- Đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký
    Xã hội / Nhân văn Đạt tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu cấp 4 trước khi tốt nghiệp
    Tiếng Anh Tất cả các ngành TOEFL550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

     

    – Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn

    2. Ngành đào tạo

    Trường đào tạo Ngành
    Kỹ thuật Kỹ thuật thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật game, Bảo mật thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí, Kỹ thuật điện, Hệ thống vận tải cảng, Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí, Cơ khí thông minh, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật di động thông minh, Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Thiết kế tàu thuyền, Truyền thông kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số
    Quản trị kinh doanh Hệ thống quản lý thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản lý phân phối, Tài chính và kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn, Thương mại quốc tế, Vận tải quốc tế
    Y tế, phúc lợi và giáo dục Y tá, Rối loạn giao tiếp, Thực phẩm và dinh dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp, Giáo dục vật lý, Giáo dục mẫu giáo, Tư vấn tâm lý, Thể thao sức khỏe
    Kiến trúc và thiết kế Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang
    Khoa học xã hội và nhân văn Văn hóa toàn cầu, Ngoại ngữ, Văn hóa Phật giáo, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng và quảng cáo, Khoa học quân sự, Liên ngành

    3. Học phí

    Ngành Học phí / kỳ
    Kỹ thuật 3,869,000 won
    Nghệ thuật 3,869,000 won
    Xã hội Nhân văn 2,817,600 won
    Khoa học tự nhiên 3,668,200 won

    * Lưu ý: Phí nhập học là 440,000 won

    4. Học bổng

    • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
    •  TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
    • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
    • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

    C. Chương trình đào tạo sau Đại học Tongmyong

    1. Các ngành đào tạo

    Ngành Chuyên ngành
    Kỹ thuật Kỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tính

     

    Kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin

    Kỹ thuật hệ thống cơ khí

    Hệ thống cảng

    Kiến trúc

    Kỹ thuật kiến trúc

    Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị kinh doanh

     

    Quản trị Du lịch và Khách sạn

    Quảng cáo và Truyền thông đại chúng

    Nghệ thuật Thiết kế

    2. Học phí

    Chương trình Ngành Học phí
    Thạc sĩ Kỹ thuật/nghệ thuật

     

    Xã hội – Nhân văn

    3,261,000 won

     

    2,548,000 won

    Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật/nghệ thuật

     

    Xã hội – Nhân văn

    3,434,000 won

     

    2,613,000 won

    Tiến sĩ Kỹ thuật/nghệ thuật

     

    Xã hội – Nhân văn

    3,434,000 won

     

    2,613,000 won

    3. Học bổng

    • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
    • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí

     

    Traenco Edu đang tuyển sinh cho trường Đại học Tongmyong tại Việt Nam

    Hãy đăng ký tư vấn để Traenco Edu hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

    .

     

    Với gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc,  Traenco Edu sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

     

    Tin liên quan